Nếu bạn muốn tham gia chuyến du lịch ngược thời gian về năm 2010, hãy đọc bài viết này. Ba thế hệ Galaxy được đặt lên bàn cân để xem những bước tiến của Samsung.

Galaxy S

Ảnh

Galaxy S II

Ảnh

Galaxy S III

Ảnh
OS

Android 2.1

Android 2.3.4 (4.0) Android 4.0
Giao diện TouchWiz 3.0 TouchWiz 4.0 TouchWiz
Màn hình 4 inch 4,3/4,5 inch 4,8 inch
Độ phân giải 400 x 800 480 x 800 720 x 1280
Kinh Gorilla Glass Gorilla Glass Gorilla Glass 2
CPU Lõi đơn 1 GHz Lõi kép 1,2/1,5 GHz Lõi tứ 1,4 GHz
Đồ họa Super AMOLED Super AMOLED Plus HD Super AMOLED
Bộ nhớ 512 MB 1 GB 1 GB
Lưu trữ 8/16 GB 16/32 GB + microSD 16/32/64 GB + microSD
Camera trước VGA 2 Mpx 1,9 Mpx
Camera sau 5 Mpx 8 Mpx 8 Mpx AF + HDR
Mạng tế bào GSM, 3G HSPA+ 21/42, EV-DO Rev. A, WiMAX HSPA+21, LTE (tùy phiên bản)
Wi-Fi 802.11 b/g/n 802.11 a/b/g/n 802.11 b/g/n Channel Bonding, HT40
Bluetooth 3.0 + A2DP 3.0+HS 4.0 Low-energy
Cảm biến GPS, cảm biến gia tốc, cảm biến tiệm cận, la bàn số GPS, GLONASS (tùy phiên bản), cảm biến gia tốc, Gyroscope, cảm biến tiệm cận, la bàn số GPS, GLONASS, cảm biến gia tốc, cảm biến ánh sáng RGB, la bàn số, cảm biến tiệm cận, con quay hồi chuyển, áp kế
Kích thước 122,4 x 64,2 x 9,9 mm

125,3 x 66,1 x 8,4 mm

129,8 x 69,6 x 9,65 mm

136,6 x 70,6 x 8,6 mm
Khối lượng 119 g 116 g 133 g
NFC? Không Tùy chọn
Đa phương tiện DLNA MHL MHL / DLNA
Pin 1.500 mAh 1.650 mAh 2.100 mAh

Theo Engadget



Bình luận

  • TTCN (2)
Valentine  78

pin S II là 1650 mà Plain Face

Kiến Văn  41515

cảm ơn bạn, đã fix